Thương hiệu Hạ Long chắc hẳn không còn xa lạ với mỗi chúng ta. Đâu là sản phẩm rất được người tiêu dùng ưa chuộng với độ bền cao, màu sắc tự nhiên và thân thiện với môi trường góp phần kiến tạo nên những công trình bền mãi với thời gian. Bảng báo giá ngói Hạ Long loại 1 dưới đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin về sản phẩm này!
Thông tin về ngói Hạ Long loại 1
Nhãn hiệu ngói Hạ Long không còn xa lạ với mỗi chúng ta, đây là sản phẩm đã chinh phục được cả những khách hàng khó tính nhất. Ngói Hạ Long đã thổi vào “hồn đất Việt” và có mặt tại khắp các công trình từ dân dụng tới các công trình cao cấp.
Thương hiệu gạch ngói Hạ Long đã và đang trở thành “bạn đồng hành” của các công trình trên mọi miền tổ quốc. Đây là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng với độ bền theo thời gian cao, màu sắc tự nhiên và thân thiện với môi trường.
Các sản phẩm của ngói Hạ Long luôn đi đầu về cả chất lượng lẫn thẩm mỹ:
- Độ bền cơ học cao, độ bền uốn trê 1500N.
- Khả năng chống tia UV rất tốt, thoát nhiệt tốt giúp mang lại không gian thoáng đãng.
- Khả năng chống kiềm cực tốt, chống ẩm mốc cực cao.
- Đảm bảo an toàn cho công trình cao ngay cả trong mùa mưa bão.
- Ngói Hạ Long có độ bền, chống va đập cao.
- Độ bền màu cao (trên 30 năm), chống rêu mốc tốt, an toàn.
- Ngói Hạ Long được nung với công nghệ tiên tiến, quy trình sản xuất thân thiện với môi trường.
Bảng báo giá ngói Hạ Long loại 1
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại ngói Hạ Long với giá thành đa dạng để người tiêu dùng lựa chọn. Ngói Hạ Long loại 1 được nung với nguyên liệu đất sét chất lượng cao trên công nghệ tiên tiến đã cho ra đời những sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội.
Bảng giá ngói Hạ Long loại 1 cho sản phẩm là ngói phẳng SCG:
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Bảng giá ngói Hạ Long loại 1 cho sản phẩm là ngói màu SCG dạng sóng:
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Classic Collection | Neo Classic Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Red (M001)
Oyster Grey (M002) Tropical Tan (M004) Tawny Brick (M005) |
Platinum Grey(M003),
Forest Green (M006) |
Gold Flashed
(M007) Red Flashed (M008), Brown Lagoon (M009), M011) |
Earth Tone
(M013), Green Leaf (M014), Wood Tone (M015) |
Caribbean Breeze (M016) | ||
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Lưu ý:
– Giá trên đã bao gồm VAT
– Giao tại công trình nơi gần nhất xe hàng có thể xuống hàng được.
– Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển tới công trình.
– Giá có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 cho tới khi có thông báo mới.
Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất. Chúng tôi cam kết sẽ mang tới những sản phẩm chất lượng với bảng báo giá ngói Hạ Long loại 1 cạnh tranh nhất trên thị trường!