Bạn đang có nhu cầu lợp mái nhà tại khu vực miền Bắc? Bạn chưa tìm được đơn vị thi công đảm bảo an toàn và giá thành hợp lý? Vậy bạn có thể tham khảo dịch vụ của Mái nhà Việt để thi công mái ngói uy tín và chất lượng với giá thi công mái nhà miền Bắc vô cùng cạnh tranh!
Mái nhà Việt – Đơn vị thi công mái nhà trọn gói chuyên nghiệp
Đến với dịch vụ thi công mái nhà trọn gói của Mái nhà Việt, quý khách sẽ cảm nhận được sự chuyên nghiệp với những dịch vụ tốt nhất:
- Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ thi công mái nhà trọn gói với kết cấu khung kèo chất lượng cao và ngói tốt nhất.
- Hệ khung giàn được thiết kế chắc chắn từ thép mạ nhôm kẽm có độ bền tốt, được thiết kế bằng phần mềm tính toán riêng do đó độ chính xác là tuyệt đối.
- Đội ngũ thi công dày dặn kinh nghiệm và tận tình chắc chắn sẽ mang tới cho quý khách hàng sự hài lòng.
- Mái nhà Việt cam kết bảng giá thi công mái nhà miền Bắc cạnh tranh nhất thị trường.
Giá thi công mái nhà miền Bắc trọn gói
Giá thi công mái nhà miền Bắc sẽ phụ thuộc vào diện tích cần lợp, kiểu dáng và loại ngói sử dụng. Bạn có thể tham khảo bảng báo giá thi công mái ngói trọn gói của Mái nhà Việt như sau:
- Giá lợp ngói cho 1m2 sẽ dao động khoảng 200.000 VNĐ: với diện tích này sẽ cần khoảng từ 9-10 viên ngói và giá trung bình mỗi viên ngói là 20.000 VNĐ/viên.
- Giá nhân công tính riêng cho việc lợp ngói là 50.000 VNĐ/m2
- Đơn giá khung kèo 2 lớp dao động khoảng 290.000 VNĐ/m2 và giá thi công khung kèo 1 lớp khoảng 50.000 VNĐ/m2.
Để có thể tính được giá thi công mái nhà chính xác bạn có thể tham khảo bảng giá ngói tại Mái nhà Việt dưới đây:
Bảng giá giá ngói lợp SCG dạng sóng
(Đơn vị tính: vnđ/ viên)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Hình
minh họa |
Classic Collection | Neo Classic Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Red
(M001), Oyster Grey (M002), Tropical Tan (M004), Tawny Brick (M005) |
Platinum Grey
(M003), Forest Green (M006) |
Gold Flashed
(M007), Red Flashed (M008), Brown Lagoon (M009) (M011) |
Earth Tone
(M013), Green Leaf (M014), Wood Tone (M015) |
Caribbean Breeze (M016) | |||
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 | |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảng giá ngói phẳng SCG
(Đơn vị tính: vnđ/ viên)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và giá sẽ thay đổi tùy theo thời điểm.
- Với các công trình gần và xe có thể xuống hàng được, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi. Tuy nhiên, giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 cho tới khi có thông báo mới nhất.
Để được báo giá thi công mái ngói nhà chính xác nhất bạn hãy liên hệ với Mái nhà Việt để biết thêm chi tiết. Bên cạnh đó, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để được báo giá nhanh chóng nhất qua số điện thoại 1900633009.