Với khả năng chống mốc và chống rong rêu vượt trội, ngói màu từ lâu đã là một trong các vật liệu được nhiều người tin dùng. Nó không chỉ giúp các công trình có được vẻ đẹp bền mãi với thời gian mà nó còn có tác dụng chống nóng, chống khúc xạ sáng hiệu quả. Từ đó làm không gian sống của bạn trở nên mát mẻ hơn. Vậy hiện giá ngói màu là bao nhiêu? Hãy tham khảo ngay mức báo giá sau mới nhất sau của Mái Nhà Việt.
Ngói màu Mái Nhà Việt có gì đặc biệt?
Nếu ngói Hạ Long thu hút người ta bởi chất liệu đất sét nung thì ngói màu lại là giải pháp hoàn hảo cho các công trình trong mùa nắng nóng. Ngói được làm từ chất liệu xi măng trộn với một số dòng phụ gia tạo màu khác. Bề mặt ngói được phủ thêm một lớp sơn chuyên dụng. Chính vì thế ngói có độ bóng nhất định và khả năng chống nấm mốc, chống khúc xạ sáng và chống nóng hiệu quả. Do đó, nó phù hợp với hầu hết các công trình tại Việt Nam.
Đặc biệt ngói màu Mái Nhà Việt được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất hàng đầu: Ý, Đức, Nhật… Chính vì thế luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đồng thời không phân phối qua nhà trung gian nên giá ngói màu tại Mái Nhà Việt cũng mềm hơn so với thị trường.
Các chất phụ gia có khả năng tạo độ xốp, từ đó khiến ngói màu trở nên nhẹ hơn nên dễ dàng trong việc thi công. Bên cạnh đó ngói màu cũng được chia ra thành nhiều loại khác nhau: ngói cán sóng, ngói phẳng… nên đáp ứng được đa dạng nhu cầu, mục đích của mọi công trình.
Cập nhật thông tin báo giá ngói màu mới nhất hiện nay
Hiện nay biến đổi khí hậu trên toàn thế giới khiến nhiệt độ trái đất ngày một tăng cao. Chính vì thế việc tìm kiếm các giải pháp khiến công trình mát hơn, chống nắng hiệu quả hơn và tiết kiệm điện năng hơn là một điều mà hầu hết người tiêu dùng hướng đến. Và ngói màu là một trong những giải pháp hoàn hảo được tin dùng.
Hiện nay, tùy thuộc vào từng thời điểm mà giá ngói màu có thể thay đổi. Tuy nhiên sự chênh lệch thường không cao. Cụ thể bạn có thể tham khảo mức báo giá cho mỗi loại ngói màu như sau:
Bảng giá ngói màu phẳng SCG (Đơn vị tính: VNĐ/ viên) | |||
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Bảng giá ngói màu phẳng
Bảng giá ngói màu SGC cán sóng (Đơn vị tính: VNĐ/viên) | ||||||
Tên sản phẩm | Quy cách
(kg/viên) |
Classic Collection | Neoclass Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảng giá ngói màu cán sóng
Trên đây là toàn bộ thông tin về ngói màu cũng như mức báo giá của sản phẩm. Tuy nhiên, tùy để có được mức báo giá chi tiết nhất bạn có thể liên hệ trực tiếp với Mái Nhà Việt. Đội ngũ chuyên gia, tư vấn viên sẽ căn cứ vào số lượng cần sử dụng mà đưa cho bạn mức tư vấn giá và hướng dẫn thi công phù hợp nhất.