Ngày nay, những sản phẩm máy ngói lợp nhà không chỉ được nâng cấp về chất lượng mà mẫu mã cũng trở nên đa dạng và phong phú hơn nhiều. Chính vì thế giá thành của các sản phẩm cũng trở nên khác biệt hơn so với trước. Để đảm bảo mua được sản phẩm mình ưng ý nhất, bạn nên cập nhật bảng giá các loại ngói lợp nhà mới nhất hiện nay.
Báo giá các loại ngói lợp nhà hiện nay
Để giúp những ngôi nhà thêm phần vững chãi, cũng như đẹp mắt hơn, việc lựa chọn loại mái ngói chất lượng là một trong những khâu không thể thiếu trong xây dựng. Vì thế, các đơn vị xây dựng cần phải lựa chọn kỹ lưỡng mọi sản phẩm sao cho phù hợp nhất về phong cách, mẫu mã, thiết kế.
Ngoài ra, yếu tố giá thành cũng là một điều đáng lưu ý hàng đầu. Việc bạn cập nhật báo giá sớm và chi tiết nhất sẽ giúp ích cho việc xây dựng, nhằm đẩy nhanh tiến độ cũng như giúp tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả.
Để giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn hợp lý, chúng tôi xin chia sẻ mức báo giá hợp lý về những loại mái ngói SCG chất lượng tốt hiện nay. Xin mời các bạn tham khảo:
Tham khảo bảng giá ngói phẳng SCG 2021
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009 |
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Tham khảo bảng giá ngói màu SCG dạng sóng 2021
Tên sản phẩm | Quy cách
(kg/viên) |
Classic Collection | Neoclass Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Red
(M001), Oster Grey (M002), Tropical Tan (M004), Tawny Brick (M005) |
Platinum Grey
(M003), Forest Green (M006) |
Gold Flashed
(M007), Red Flashed (M008), Brown Lagoon (M009) (M011) |
Earth Tone
(M013), Green Leaf (M014), Wood Tone (M015) |
Caribbean Breeze (M016) | ||
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Cập nhật bảng giá các loại ngói lợp nhà mới 2021 và uy tín bậc nhất tại đâu?
Để cập nhật bảng báo giá các loại ngói lợp nhà hiện nay mới nhất và hợp lý hàng đầu, xin mời các bạn tham khảo thông tin tại Mái Nhà Việt. Đây là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại mái ngói chất lượng tốt, được đánh giá cao tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm tại Mái Nhà Việt cũng được ứng dụng tại nhiều công trình khác nhau trên khắp cả nước. Và báo giá tại mái Nhà Việt luôn làm hài lòng mọi khách hàng.
Để được cung cấp bảng giá các loại ngói lợp nhà chi tiết, xin mời các bạn liên hệ với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Mái Nhà Việt. Các bạn nhân viên sẽ cung cấp báo giá chi tiết và đã được cập nhật mới nhất cho mọi khách hàng.
Xem thêm thi công mái ngói: Tại đây!