Bảng giá thi công mái ngói chi tiết nhất

Quy trình thi công mái ngói được thực hiện như thế nào?

Trải qua nhiều năm phát triển, chất lượng mái nhà ngói lợp ngày càng được cải tiến và mang tính thẩm mỹ cao hơn. Lựa chọn ngói lợp đang là xu hướng phổ biến hiện nay của nhiều khách hàng. Tham khảo ngay bảng giá thi công mái ngói chi tiết năm 2020 để dự trù chính xác chi phí xây dựng nhé.

Quá trình thi công mái ngói như thế nào?

Để đảm bảo mái ngói sau khi lợp đảm bảo được tính thẩm mỹ và an toàn chất lượng công trình cao nhất, bạn cần thực hiện theo quy trình thi công sau:

  • Bước 1: Chuyển ngói lên mái nhà
  • Bước 2: Lợp ngói theo hướng mí chồng
  • Bước 3: Viên ngói đầu tiên phải được định vị bằng vít chuyên dụng
  • Bước 4: Lợp theo hàng ngang của viên ngói đầu tiên và lợp từ dưới lên.
Quy trình thi công mái ngói được thực hiện như thế nào?
Quy trình thi công mái ngói được thực hiện như thế nào?

Bảng giá thi công mái ngóichi tiết

Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ thi công mái ngói chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo bảng báo giá thi công mái ngói dưới đây:

Cứ 1m2 sẽ cần dùng từ 9 – 10 viên ngói với mức giá trung bình từng viên là 20.000 đồng/viên. Theo đó, bạn có thể tính toán được dễ dàng giá lợp của 1m2 sẽ nằm trong khoảng 200.000 đồng. Chi phí này này có thể thay đổi dựa theo loại ngói mà khách hàng lựa chọn. Bạn có thể dễ dàng tính được mức giá thi công dựa theo bảng giá của từng loại ngói sau từ Mái Nhà Việt nhé.

Bảng giá thi công mái ngói tại Mái Nhà Việt là gợi ý giúp bạn tính toán chi phí dự trù chính xác
Bảng giá thi công mái ngói tại Mái Nhà Việt là gợi ý giúp bạn tính toán chi phí dự trù chính xác

Bảng giá ngói lợp màu SCG dạng sóng (Đơn vị tính: vnđ/ viên)

Tên

sản phẩm

Quy cách

(kg/viên)

Hình

minh họa

Classic Collection Neoclass Collection Special Collection Premium Collection Signature Collection
Red

 (M001),

Oster Grey

 (M002),

Tropical Tan

 (M004),

Tawny Brick

(M005)

Platinum Grey

 (M003),

Forest Green

 (M006)

Gold Flashed

(M007),

 Red Flashed

(M008),

Brown Lagoon

(M009)

(M011)

Earth Tone

(M013),

Green Leaf

(M014),

Wood Tone

(M015)

Caribbean Breeze (M016)
Ngói chính 4,0 18.000 19.000 19.500 20.500 21.000
Ngói nóc 3,0 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000
Cuối mái 3,5 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000
Ngói rìa 3,1 35.000 35.000 35.000 35.000 35.000
Ngói cuối rìa 2,9 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000
Ngói cuối nóc 4,8 45.000 45.000 45.000 45.000 45.000
Ngói đôi 4,0 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
Ngói ghép ba 5,1 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
Ngói ghép bốn 6,4 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000

Bảng giá ngói phẳng SCG (Đơn vị tính: vnđ/ viên)

Tên

sản phẩm

Quy cách

(kg/viên)

Nhóm Horizon Nhóm Zenith
Gold Brown – P001

Deep Maroon – P002

Tropical Green – P004

Volcanic Red – P010

Pacific Pearl – P011

 

Log Brown – P006

Chateau Brick – P007

Honey Brown – P008

Pewter Grey – P009

 

Ngói chính 5,2 29.000 30.000
Ngói nóc 4,3 50.000 50.000
Ngói hông 3,8 50.000 50.000
Ngói rìa 4,3 50.000 50.000
Ngói cuối rìa 3,9 70.000 70.000
Ngói cuối hông 4,4 70.000 70.000
Ngói cuối nóc 4,4 85.000

 

85.000

 

Lưu ý: 

  • Mức giá trên đã được tính bao gồm cả thuế VAT
  • Bảng giá trên vẫn chưa tính mức phí vận chuyển tới công trình. Sản phẩm chỉ có thể giao hàng cho công trình tại nơi gần nhất mà xe vận chuyển có thể bốc dở ngói được.
  • Đây là bảng giá mới nhất có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020 và sẽ có thay đổi khi có thông báo mới.

Trên đây là những chia sẻ chi tiết nhất về bảng giá thi công mái ngói từ Mái Nhà Việt đang được rất nhiều khách hàng đặc biệt quan tâm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận bảng giá mới nhất của dịch vụ thi công chuyên nghiệp này nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *