Hiện nay trên thị trường có đa dạng sản phẩm ngói lợp đến từ nhiều thương hiệu đình đám khác nhau, trong đó bạn không thể bỏ qua ngói Thái Lan. Đây là dòng sản phẩm hội tụ nhiều tính năng vượt trội là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Dưới đây cập nhật giá ngói Thái mới nhất bạn đừng nên bỏ qua.
Tìm hiểu chung về ngói Thái
Ngói Thái sản xuất trên dây chuyền công nghệ ướt đạt độ bền màu sắc cao đồng thời tăng tính chống thấm. Nhờ tính chất nổi bật này mà nó là giải pháp lựa chọn cho nhiều công trình, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt. Tuy nhiên muốn phát huy tối đa đặc tính thì ngói Thái vẫn thích hợp lắp đặt cho công trình có hệ kết cấu khung kèo thép mái. Các loại ngói Thái có trên thị trường hiện nay:
- Ngói Thái phẳng;
- Ngói Thái cán sóng;
Phụ kiện ngói Thái gồm có ngói úp nóc, ngói rìa… được sản xuất nhằm đảm bảo tính thẩm mỹ khi hoàn thiện lắp đặt. Sở hữu nhiều đặc tính ưu Việt ngói Thái luôn mang đến chất lượng sử dụng và thẩm mỹ lâu dài cho công trình, tiết kiệm chi phí cho gia chủ.
Cập nhật giá ngói Thái
Giá ngói mái Thái luôn là điều mà mọi khách hàng quan tâm trước khi tìm hiểu về sản phẩm. Bạn cần biết rằng giá bán sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Tốt nhất nên tìm mua ngói Thái ở những địa chỉ uy tín nhằm đảm bảo chất lượng và có nhiều ưu đãi về giá. Mái Nhà Việt tự hào là đại lý ủy quyền cung cấp ngói Thái cam kết chính hãng, giá bán cạnh tranh cao. Bảng giá ngói Thái cập nhật mới nhất:
Bảng giá ngói Thái phẳng SCG (Đơn vị tính: VNĐ/ viên) | |||
Tên sản phẩm |
Quy cách (kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Bảng giá ngói Thái phẳng
Bảng giá ngói Thái màu SGC cán sóng (Đơn vị tính: VNĐ/viên) | ||||||
Tên sản phẩm | Quy cách
(kg/viên) |
Classic Collection | Neoclass Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảng giá ngói Thái cán sóng
Giá ngói Thái trên đây đã bao gồm thuế VAT. Tuy nhiên báo giá này sẽ có sự thay đổi căn cứ theo biến động thị trường hoặc thời điểm mua hàng. Vì thế bạn hãy liên hệ đến nhân viên của Mái Nhà Việt để được tư vấn, báo giá chính xác và chi tiết nhất ngay tại thời điểm cần mua sản phẩm.