Bạn đang tìm đơn vị thi công mái nhà nhưng không biết giá như thế nào thì hợp lý? Bởi vì, hiện nay trên thị trường có rất nhiều các địa chỉ cung cấp dịch vụ thi công mái nhà với đa dạng các mức giá khác nhau gây khó khăn trong việc lựa chọn. Mái Nhà Việt sẽ mang đến cho bạn bảng giá thi công mái nhà mới nhất năm 2020 để bạn có thể tham khảo cho mình.
Bảng giá thi công mái nhà như thế nào thì hợp lý?
Trong những gần đây, dịch vụ thi công mái nhà đã trở nên hết sức quen thuộc và được đông đảo mọi người lựa chọn. Tuy nhiên, để lựa chọn được cho mình đơn vị thi công mái nhà uy tín, chuyên nghiệp thì không phải là điều dễ dàng. Bên cạnh đó, mỗi địa chỉ thường có những mức giá thi công riêng biệt gây khó khăn cho việc lựa chọn.
Giá thi công mái nhà phụ thuộc vào rất nhiều các yếu tố khác nhau như vật liệu, nhân công,… Bên cạnh đó, giá còn tùy thuộc vào tình hình thị trường mà sẽ không giống nhau. Mức giá thi công mái nhà trên thị trường hiện nay thông thường sẽ dao động từ 150.000đ đến 350.000đ/m2.
Bảng giá thi công mái nhà chi tiết năm 2020
Mái Nhà Việt đơn vị thi công mái nhà hàng đầu hiện nay được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Thông thường, giá thi công mái nhà của Mái Nhà Việt sẽ vào khoảng từ 200.000đ đến 300.000đ/m2 tùy theo tình hình thị trường, giá vật liệu,… Bạn hoàn toàn có thể tính được cho mình mức giá thi công mái ngói dựa vào bảng giá ngói lợp mà bạn nên tham khảo dưới đây:
- Bảng giá ngói màu SCG dạng sóng:
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011
|
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000
|
85.000
|
- Bảng giá ngói lợp phẳng SCG:
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011
|
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000
|
85.000
|
Lưu ý: Mức giá trên chỉ dùng để tham khảo bởi vì tùy theo tình hình thị trường, nhân công và mức giá vật liệu mà có sự điều chỉnh cho phù hợp. Do đó, để biết được mức giá thi công mái nhà chính xác nhất bạn hãy liên hệ với Mái Nhà Việt để được tư vấn đúng nhất.
Trên đây là bảng giá thi công mái nhà mới nhất năm 2020 mà bạn có thể tham khảo cho mình. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có được cho mình sự lựa chọn hợp lý nhất.