Mái ngói Thái là kiểu dáng đang rất được ưa chuộng hiện nay với nhiều ưu điểm như thoáng đãng, mát mẻ, chống thấm tốt… Bạn đang có nhu cầu lợp mái Thái nhưng chưa tìm được đơn vị cung cấp dịch vụ có giá thành hợp lý? Vậy bạn có thể tham khảo bảng báo giá thi công mái ngói Thái của Mái nhà Việt để tìm được câu trả lời!
Quy trình thi công mái ngói Thái của Mái nhà Việt
Đến với dịch vụ thi công mái ngói của Mái nhà Việt, quý khách sẽ cảm nhận được sự chuyên nghiệp với quy trình làm việc rõ ràng. Các bước lợp mái ngói như sau:
– Bước 1: Vận chuyển ngói lên kèo và xếp thành chồng phân bố đều trên bề mặt, chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ cho quá trình lợp.
– Bước 2: Lợp ngói theo hướng chồng mí, bắt đầu từ hàng dưới cùng của mái lên. Nếu nhà có mái rìa thì viên ngói lợp đầu tiên phải lợp cách mép ngoài bên hông 30mm.
– Bước 3: Với viên ngói đầu tiên sẽ được định vị bằng vít chuyên dụng, có thể là vít 4p hoặc vít 6p tùy theo từng loại ngói.
– Bước 4: Lợp ngói mái Thái theo chiều sang ngang bắt đầu từ dưới lên kết hợp với bắn rìa cho đến hết mái.
Báo giá thi công mái ngói Thái
Đến với dịch vụ của Mái nhà Việt quý khách sẽ nhận được bảng báo giá thi công mái ngói Thái tốt nhất. Dưới đây là bảng báo giá cho quý khách hàng tham khảo:
- Tùy theo từng loại ngói sẽ có kích thước khác nhau, trung bình một 1m sẽ cần từ 9-10 viên ngói, mỗi viên có giá khoảng 20.000 VNĐ/viên, vậy giá dự trù cho 1m2 ngói sẽ khoảng 200.000 VNĐ.
- Giá nhân công lợp ngói mái Thái sẽ khoảng 50.000 VNĐ/m2 tùy theo thời điểm.
Với từng loại ngói sẽ có giá khác nhau, dưới đây là bảng giá ngói Mái nhà Việt cung cấp để khách hàng tham khảo:
Bảng giá ngói màu SCG dạng sóng
(Đơn vị tính: vnđ/ viên)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Hình
minh họa |
Classic Collection | Neo Classic Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Red
(M001), Oyster Grey (M002), Tropical Tan (M004), Tawny Brick (M005) |
Platinum Grey
(M003), Forest Green (M006) |
Gold Flashed
(M007), Red Flashed (M008), Brown Lagoon (M009) (M011) |
Earth Tone
(M013), Green Leaf (M014), Wood Tone (M015) |
Caribbean Breeze (M016) | |||
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 | |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảng giá ngói lợp phẳng SCG
(Đơn vị tính: vnđ/ viên)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011 |
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000 | 85.000 |
Bạn hãy liên hệ với Mái nhà Việt để thi công mái ngói Thái đẹp, tiết kiệm thời gian
Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 cho tới khi có thông báo mới nhất từ Mái nhà Việt và có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Để được báo giá thi công mái ngói quý khách hãy liên hệ với Mái nhà Việt qua số điện thoại 1900633009 để được giải đáp.