Mái nhà là chi tiết quan trọng hàng đầu trong thiết kế của các căn hộ. Chính vì lý do đó mà bên cạnh chất lượng sản phẩm, giá thành thi công cũng là vấn đề được nhiều gia chủ quan tâm. Tham khảo bảng báo giá thi công mái nhà ở Hà Nội mới nhất năm 2020 dưới đây bạn sẽ hiểu hơn về vấn đề này.
Các yếu tố quyết định đến giá thi công mái nhà Hà Nội
Giá thành thi công mái nhà tại Hà Nội phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như:
- Mức giá thi công phụ thuộc vào loại mái khách hàng yêu cầu như mái ngói, mái tôn, mái bê tông…
- Giá thành phụ thuộc vào diện tích mái nhà thi công, khi diện tích càng lớn thì mức chi phí trên 1m2 diện tích sẽ càng giảm và ngược lại.
- Tùy từng yêu cầu về kỹ thuật mà mức giá thi công công trình có sự thay đổi, đối với công trình yêu cầu kỹ thuật cao sẽ có mức giá cao và ngược lại.
- Mỗi đơn vị thi công mái nhà ở Hà Nội sẽ có mức báo giá thi công mái nhà khác nhau tùy thuộc vào sự uy tín, chuyên nghiệp của đơn vị đó.
Báo giá thi công mái nhà ở Hà Nội tại Mái Nhà Việt
Đơn vị Mái Nhà Việt là đơn vị chuyên thi công mái nhà bằng ngói tại Hà Nội. Mái ngói không chỉ có khả năng che nắng, che mưa mà còn có tính thẩm mỹ cao so với các loại mái thông thường. Đặc biệt, trong môi trường khí hậu khắc nghiệt của Hà Nội mái ngói sẽ giúp cải thiện đáng kể môi trường sống.
Tại Hà Nội có nhiều công ty thi công mái ngói tuy nhiên, Mái Nhà Việt là đơn vị được đánh giá cao về chất lượng và giá cả. Mức báo giá thi công tại công ty bạn có thể tham khảo:
Về mặt vật liệu
Vật liệu thi công bao gồm khung kèo và ngói lợp. Cụ thể, mức giá khung kèo lợp ngói 2 lớp công ty dao động từ 300.000 đến 330.000/m2. Đối với ngói lợp khách hàng có thể tùy chọn các mức giá khác nhau tùy thuộc vào chất liệu ngói khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá ngói lợp bạn có thể tham khảo trước khi chọn:
Bảng giá ngói phẳng SCG ( vnđ/tấm)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Nhóm Horizon | Nhóm Zenith |
Gold Brown – P001
Deep Maroon – P002 Tropical Green – P004 Volcanic Red – P010 Pacific Pearl – P011
|
Log Brown – P006
Chateau Brick – P007 Honey Brown – P008 Pewter Grey – P009
|
||
Ngói chính | 5,2 | 29.000 | 30.000 |
Ngói nóc | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói hông | 3,8 | 50.000 | 50.000 |
Ngói rìa | 4,3 | 50.000 | 50.000 |
Ngói cuối rìa | 3,9 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối hông | 4,4 | 70.000 | 70.000 |
Ngói cuối nóc | 4,4 | 85.000
|
85.000
|
Báo giá ngói màu SCG dạng sóng khách hàng
(Đơn vị tính: vnđ/ viên)
Tên
sản phẩm |
Quy cách
(kg/viên) |
Hình
minh họa |
Classic Collection | Neoclass Collection | Special Collection | Premium Collection | Signature Collection |
Red
(M001), Oster Grey (M002), Tropical Tan (M004), Tawny Brick (M005) |
Platinum Grey
(M003), Forest Green (M006) |
Gold Flashed
(M007), Red Flashed (M008), Brown Lagoon (M009) (M011) |
Earth Tone
(M013), Green Leaf (M014), Wood Tone (M015) |
Caribbean Breeze (M016) | |||
Ngói chính | 4,0 | 18.000 | 19.000 | 19.500 | 20.500 | 21.000 | |
Ngói nóc | 3,0 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Cuối mái | 3,5 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói rìa | 3,1 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |
Ngói cuối rìa | 2,9 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói cuối nóc | 4,8 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | |
Ngói đôi | 4,0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép ba | 5,1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Ngói ghép bốn | 6,4 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Về mặt nhân công
Ngoài vật liệu công ty có mức giá nhân công thi công các công trình mái ngói khá ưu đãi khách hàng có thể tham khảo:
- Đối với giá thi công kết cấu khung kèo khoảng 60.000 đồng/m2
- Đối với giá thi công lợp ngói khoảng 60.000 đồng.
Trên đây là bảng báo giá thi công mái nhà ở Hà Nội bạn có thể tham khảo. Tuy nhiên, khách hàng lưu ý mức giá trên chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo do có sự biến động tùy thuộc vào thị trường. Để có được mức giá phù hợp nhất bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline: 1900.633.009 hoặc truy cập vào link
https://mainhaviet.com/bao-gia/bao-gia-thi-cong-mai-ngoi/